Thép Ống Đúc ASTM A53

Hotline tư vấn
0902.698.990

    Thép Ống Đúc ASTM A53

    (98 đánh giá)
  • 0
  • 39
  • Giá: Liên hệ
  • Thép ống ASTM A53 (còn được gọi là ống ASME SA53) được thiết kế cho các ứng dụng cơ khí và áp suất và  cho các mục đích sử dụng thông thường trong đường dẫn hơi, nước, khí và không khí. Nó thích hợp để hàn và cho các hoạt động tạo hình liên quan đến cuộn, uốn và gấp mép, tùy thuộc vào các tiêu chuẩn nhất định.

  • Thông tin chi tiết

THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A53 là gì?
Đặc điểm kỹ thuật này bao gồm ống thép mạ kẽm nhúng nóng và đen liền mạch và được hàn ở NPS 1/8 đến NPS 26. Thép được phân loại trong tiêu chuẩn này phải là thép hở, xử lý oxy cơ bản hoặc lò điện và phải có các yêu cầu hóa học sau : cacbon, mangan, phốt pho, lưu huỳnh, đồng, niken, crom, molypden và vanadi. Ống phải trải qua một quá trình hàn hoặc liền mạch. Các thử nghiệm căng, uốn cong và làm phẳng phải được thực hiện để đảm bảo rằng nó phải tuân theo các đặc tính cơ học của tiêu chuẩn. Thử nghiệm thủy tĩnh phải được áp dụng, không có rò rỉ qua đường hàn hoặc thân ống. Thử nghiệm điện không phá hủy phải được thực hiện để đảm bảo rằng toàn bộ thể tích của đường ống phải phù hợp với tiêu chuẩn. Người mua phải có quyền thực hiện bất kỳ cuộc kiểm tra và thử nghiệm nào được quy định trong tiêu chuẩn kỹ thuật này nếu thấy cần thiết để đảm bảo rằng đường ống phù hợp với các yêu cầu quy định.
Thép ống astm a53 bao gồm thép ống đúc liền mạch và thép ống hàn, ống mạ kẽm nhũng nóng, ống thép đen để cuộn, gấp mép với các mục đích khác biệt và dễ dàng cho việc hàn. ống hàn liên tục không dùng để nối bích. Mục đích cho đường ống dự định phải được nêu theo đơn đặt hàng.
Quy trình sản xuất và vật liệu thép ống astm a53
Thép cho cả ống liền mạch và ống hàn phải được chế tạo bằng một hoặc nhiều quy trình sau: lò hở, lò điện hoặc ôxy cơ bản. Đường hàn của ống hàn chịu điện cấp B phải được xử lý nhiệt sau khi hàn.

PHÂN LOẠI THÉP ỐNG ASTM A53
Thép ống astm a53 được chia làm 3 loại
Tye E: thép ống hàn điện trở kháng
Type F: thép ống hàn trong lò, liền mạch
Type S: thép ống đúc liền mạch

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG ASTM A53

  Thép ống đúc
(type S = seamless pipe steel)
Thép ống hàn điện trở kháng
(type E - elictric-resistance welded)
Thép ống hàn tro
  Lớp A Lớp B        
C ≦0.25 ≦0.30 ≦0.25 ≦0.30 ≦0.30  
Si            
Mn ≦0.95 ≦1.2 ≦0.95 ≦1.2 ≦1.2  
P ≦0.05 ≦0.05 ≦0.05 ≦0.05 ≦0.05  
S ≦0.045 ≦0.045 ≦0.045 ≦0.045 ≦0.045  
Cu ≦0.40 ≦0.40 ≦0.40 ≦0.40 ≦0.40  
Ni ≦0.40 ≦0.40 ≦0.40 ≦0.40 ≦0.40  
Cr ≦0.40 ≦0.40 ≦0.40 ≦0.40 ≦0.40  
Mo ≦0.15 ≦0.15 ≦0.15 ≦0.15 ≦0.15  
V ≦0.05 ≦0.05 ≦0.05 ≦0.05 ≦0.05  

TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP ỐNG ASTM A53

  Type F Type E và S
    Lớp A Lớp B
Độ bền kéo, min, psi [MPa] 48000 [330] 48000 [330]  60000 [415]
Giới hạn chảy, min, psi, [MPa] 30000 [205] 30000 [205] 35 000 [240]
Độ dãn dài  [≦50 mm]      

 

UY TÍN - CHẤT LƯỢNG LÀM ĐẦU
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ