Thép hình V50 x 50

Hotline tư vấn
0902.698.990

    Thép hình V50 x 50

    (71 đánh giá)
  • 0
  • 29
  • Giá: Liên hệ
  • Mác thép V50 x 50 gồm: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B

    Tiêu chuẩn thép V50 x 50 bao gồm: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2

  • Thông tin chi tiết

Thông số kỹ thuật của thép V50 x 50

Thép V50x50 là loại thép chữ V với thiết kế 2 cạnh có kích thước đều nhau là 50 mm. Sở hữu ưu điểm vượt trội về độ cứng, vững chắc và khả năng cân bằng, chịu lực tốt, thép hình V50x50 ngày càng được ưa chuộng, sử dụng nhiều.

Dưới đây Siêu Thị Sắt Thép xin gửi tới quý khách bảng thông số kỹ thuật của thép V50x50 bao gồm trọng lượng thép, mác thép, tiêu chuẩn thép, quy cách bó… để quý khách có thể tham khảo:

Mác thép V50 x 50

Mác thép V50 x 50 gồm: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B

Tiêu chuẩn thép V50 x 50

Tiêu chuẩn thép V50 x 50 bao gồm: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2

Quy cách thép V50 x 50

Quy cách thép V50 x 50 như sau:

Kích thước Độ dày W/cây 6m W/cây 12m
V50*50 2 12 24
2,5 12,5 25
3 13 26
3,5 15 30
3,8 16 32
4 17 34
4,3 17,5 35
4,5 20 40
5 22 44

Xuất xứ

Xuất xứ của thép hình V50 x 50 gồm: Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan – Liên doanh Việt Nam

Trọng lượng thép V50 x 50

Trọng lượng thép V50 x 50 phụ thuộc vào những yếu tố như độ dày và chiều dài cây thép. Tuy theo hãng sản xuất mà trọng lượng cũng khác nhau. Bảng trọng lượng sản phẩm cụ thể như sau:

  • V50x50x3x6m: 14kg/cây
  • V50x50x4x6m: 18.36kg/cây
  • V50x50x5x6m: 22.62 kg/cây
  • V50x50x6x6m: 28 kg/cây 

Đặc tính cơ lý

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ  
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
A36   ≥245 400-550 20
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
S235JR   ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22

Đặc tính hóa học

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si Mn P S Ni Cr Cu
A36 0.27 0.15 -0.4 1.20 40 0.05     0.2
SS400       0.05 50      
Q235B 0.22 0.35 1.40 45 45 0.3 0.3 0.3
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.05 0.05      
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 35 35      
GR.B 0.21 0.35 0.80 35 35  

 

UY TÍN - CHẤT LƯỢNG LÀM ĐẦU
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ