Mác thép V50 x 50 gồm: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
Tiêu chuẩn thép V50 x 50 bao gồm: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2
Thép V50x50 là loại thép chữ V với thiết kế 2 cạnh có kích thước đều nhau là 50 mm. Sở hữu ưu điểm vượt trội về độ cứng, vững chắc và khả năng cân bằng, chịu lực tốt, thép hình V50x50 ngày càng được ưa chuộng, sử dụng nhiều.
Dưới đây Siêu Thị Sắt Thép xin gửi tới quý khách bảng thông số kỹ thuật của thép V50x50 bao gồm trọng lượng thép, mác thép, tiêu chuẩn thép, quy cách bó… để quý khách có thể tham khảo:
Mác thép V50 x 50 gồm: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
Tiêu chuẩn thép V50 x 50 bao gồm: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2
Quy cách thép V50 x 50 như sau:
Kích thước | Độ dày | W/cây 6m | W/cây 12m |
V50*50 | 2 | 12 | 24 |
2,5 | 12,5 | 25 | |
3 | 13 | 26 | |
3,5 | 15 | 30 | |
3,8 | 16 | 32 | |
4 | 17 | 34 | |
4,3 | 17,5 | 35 | |
4,5 | 20 | 40 | |
5 | 22 | 44 |
Xuất xứ của thép hình V50 x 50 gồm: Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan – Liên doanh Việt Nam
Trọng lượng thép V50 x 50 phụ thuộc vào những yếu tố như độ dày và chiều dài cây thép. Tuy theo hãng sản xuất mà trọng lượng cũng khác nhau. Bảng trọng lượng sản phẩm cụ thể như sau:
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 40 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 |