Xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, VN, Mỹ, Đài loan…
Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540…
Thép V là tên gọi của sản phẩm thép hình có tiết diện mặt cắt giống chữ “V”. Thép V được tạo thành bằng cách uốn cong 1 góc 90o duy nhất của 1 tấm thép. Cấu tạo góc vuông giúp thép V có khả năng chống uốn cong rất tốt theo chiều dài của cây thép. Thép hình V còn được gọi bởi các từ đồng nghĩa khác như: Thép góc cạnh đều, thép chữ V, thanh V góc v.v.
Sắt V là một cách gọi để phân biệt các sản phẩm V được mạ kẽm hoặc sơn bề mặt với các sản phẩm không được bảo vệ bề mặt.
Thép góc V được phân loại theo bảng sau:
Công dụng | Ký kiệu thép | Giới hạn độ bền kéo nhỏ nhất(Mpa) |
---|---|---|
Thép kết cấu thông thường | AGS 400 | 400 |
Thép kết cấu thông thường | AGS 490 | 490 |
Thép kết cấu thông thường | AGS 540 | 540 |
Thép kết cấu hàn | AWS 400A | 400 |
Thép kết cấu hàn | AWS 400B | 400 |
Thép kết cấu hàn | AWS 400C | 400 |
Thép kết cấu hàn | AWS 490A | 490 |
Thép kết cấu hàn | AWS 490B | 490 |
Thép kết cấu hàn | AWS 490C | 490 |
Thép kết cấu hàn | AWS 520B | 520 |
Thép kết cấu hàn | AWS 520C | 520 |
Thép kết cấu hàn | AWS 570 | 570 |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 400A | 400 |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 400B | 400 |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 400C | 400 |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 490B | 490 |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 490C | 490 |
Theo hình thức chế tạo, Trên thị trường hiện có 2 loại thép V là thép V dập và thép V đúc. V dập là sản phẩm được dập từ các lá thép tạo thành hình chữ V. Đặc điểm chung của loại sản phẩm này là có độ dày mỏng, góc vuông không hoàn hảo. V đúc được sản suất bằng phương pháp đúc, cán nóng trong các nhà máy thép. Thép V cán nóng có độ dày cao và góc vuông sắc nét.
Cách phân loại thép V theo cách xử lý bề mặt:
Không được xử lý bề mặt. Màu của sản phẩm là mầu đen của phôi thép. Thép V đen có giá thành rẻ được dùng nhiều trong xây dựng dân dụng, chế tạo đồ nội thất, làm khung, giá đỡ thiết bị…
Sản phẩm được phủ một lớp kẽm mỏng từ 20 – 30 μm. Bề mặt sản phẩm mạ kẽm điện phân sáng bóng, mịn hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.
Lớp mạ kẽm dầy từ 70 – 90 μm. Lớp mạ kẽm bám trên toàn bộ sản phẩm, bảo vệ bề mặt thép khỏi bị ăn mòn bởi các tác nhân oxi hóa.
Bảng dưới đây liệt kê các sản phẩm sắt V có giá thành tốt tại Siêu Thị Sắt Thép. Quý khách hàng quan tâm mua hàng hoặc cần tư vấn thêm vui lòng liên hệ chúng tôi.
Kích thước mặt cắt tiêu chuẩn / Standard Sectional Dimension (mm) | Khối lượng theo / TC Unit Mass (kg/m) | |
A | t | |
V 50×50 (V5) | 4 | 3.06 |
5 | 3.77 | |
6 | 4.43 | |
V 60×60 (V6) | 5 | 4.57 |
6 | 5.42 | |
V 63×63 | 5 | 4.81 |
6 | 5.73 | |
V 65×65 | 5 | 4.97 |
6 | 5.91 | |
7 | 6.76 | |
8 | 7.73 | |
V 70×70 | 5 | 5.37 |
6 | 6.38 | |
7 | 7.38 | |
8 | 8.38 | |
V 75×75 | 5 | 5.80 |
6 | 6.85 | |
7 | 7.90 | |
8 | 8.99 | |
V 80×80 | 6 | 7.32 |
7 | 8.51 | |
8 | 9.63 | |
V 90×90 | 6 | 8.28 |
7 | 9.61 | |
8 | 10.90 | |
9 | 12.20 | |
10 | 13.30 | |
V 100×100 | 7 | 10.70 |
8 | 12.20 | |
9 | 13.70 | |
10 | 14.90 | |
12 | 17.80 | |
V 120×120 | 8 | 14.70 |
10 | 18.20 | |
12 | 21.60 | |
V 130×130 | 9 | 17.90 |
10 | 19.70 | |
12 | 23.40 | |
V 150×150 | 10 | 23.00 |
12 | 27.30 | |
15 | 33.80 | |
V 175×175 | 12 | 31.80 |
15 | 39.40 | |
V 200×200 | 15 | 45.30 |
20 | 59.70 | |
25 | 73.60 |
Xem bảng tra bên dưới để tìm sản phẩm bạn mong muốn. Nếu không tìm được trong danh sách hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được báo giá và đặt hàng sản phẩm. Gọi số hotline 0902 698 990 để biết giá bán thép V mới nhất hôm nay!
Quy cách sản phẩm thép hình là những tiêu chí quan trọng đặc trưng cho riêng sản phẩm đó. Chúng bao gồm nhiều thông số khác nhau như kích thước, khối lượng, độ dày, các đặc trưng hình học…
Theo TCVN một cây thép V có thể có các chiều dài sau đây: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 (m). Trong thực tế các sản phẩm thông dụng ta có thể bắt gặp có chiều dài 6m và 12m trong đó:
Với các sản phẩm V có kích thước khác đặc biệt hơn hoặc ngoài tiêu chuẩn quy định sẽ được sản xuất theo thỏa thuận riêng giữa bên mua và đơn vị chế tạo. Một số sản phẩm sắt V trong nước không sản xuất được sẽ cần nhập khẩu từ nước ngoài.
Giải thích ý nghĩa các thông số kỹ thuật và các đặc tính mặt cắt:
Bảng tra thép V (thép góc cạnh đều):
Lưu ý: bấm vào hình để nhìn rõ hơn.
Chú thích:
1) Các kích thước không được thể hiện trong bảng trên sẽ theo sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
Khối lượng trên 1 m dài của cây thép V (P) được tính bằng công thức sau:
P(kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
Trong đó: Diện tích mặt cắt ngang (a) = [t(2A – t) + 0,215(r12 – 2r22] / 100 (cm3); với r2 = 1/2r1
Ví dụ 1: Tính trọng lượng trên 1m dài của thép V 50x50x4.
>> P(V5) = 0.785 x [4(2×50 – 4) + 0,215(72 – 2×3.52] / 100 = 0.785 x 3.892675 = 3.055749875 (kg/m)