Tổng Quan Về Thép Láp Tròn Đặc

Hotline tư vấn
0902 698 990

    Tổng Quan Về Thép Láp Tròn Đặc

    (68 đánh giá)
  • 0
  • 13
  • Giá: Liên hệ
    • Carbon (C): Quyết định độ cứng, độ bền kéo và khả năng chịu mài mòn

    • Mangan (Mn): Tăng độ bền, độ dẻo và khả năng chống mài mòn

    • Silic (Si): Cải thiện độ bền và khả năng chịu nhiệt

    • Lưu huỳnh (S) & Phốt pho (P): Ở hàm lượng thấp để tránh giòn, nứt

    • Nguyên tố hợp kim (Cr, Ni, Mo, V…) (nếu có): Tăng khả năng chịu mài mòn, chịu nhiệt, chống ăn mòn

  • Thông tin chi tiết

 

1. Thép láp tròn đặc là gì?

Thép láp tròn đặc (Round Bar Steel / Solid Round Steel) là dạng thép có tiết diện hình tròn, đặc ruột, được sản xuất bằng phương pháp cán nóng, cán nguội hoặc kéo nguội. Thép được cung cấp dưới dạng thanh thẳng hoặc cuộn, với đường kính đa dạng, đáp ứng nhiều nhu cầu gia công cơ khí và xây dựng.

Nhờ đặc tính độ bền cao, chịu lực tốt, dễ gia công, thép láp tròn đặc là vật liệu không thể thiếu trong các ngành cơ khí chế tạo, công nghiệp nặng, xây dựng, khuôn mẫu và sản xuất linh kiện máy móc.


2. Thành phần hóa học của thép láp tròn đặc

Thành phần hóa học của thép láp tròn đặc phụ thuộc vào mác thép (carbon, hợp kim, không gỉ…). Tuy nhiên, về cơ bản gồm các nguyên tố chính sau:

  • Carbon (C): Quyết định độ cứng, độ bền kéo và khả năng chịu mài mòn

  • Mangan (Mn): Tăng độ bền, độ dẻo và khả năng chống mài mòn

  • Silic (Si): Cải thiện độ bền và khả năng chịu nhiệt

  • Lưu huỳnh (S) & Phốt pho (P): Ở hàm lượng thấp để tránh giòn, nứt

  • Nguyên tố hợp kim (Cr, Ni, Mo, V…) (nếu có): Tăng khả năng chịu mài mòn, chịu nhiệt, chống ăn mòn

 Việc kiểm soát chặt chẽ thành phần hóa học giúp thép láp tròn đặc đạt tính cơ học ổn định và đồng đều.


3. Cấu tạo và đặc tính kỹ thuật

3.1. Cấu tạo

  • Tiết diện tròn đặc 100% (không rỗng)

  • Cấu trúc kim loại đồng nhất từ tâm ra bề mặt

  • Bề mặt có thể là cán nóng (đen) hoặc cán/kéo nguội (sáng bóng)

3.2. Đặc tính nổi bật

  • Chịu lực nén, lực xoắn và lực uốn tốt

  • Dễ cắt, tiện, phay, khoan, mài

  • Phù hợp nhiệt luyện (tôi, ram, thấm carbon…)

  • Độ ổn định kích thước cao


4. Phân loại thép láp tròn đặc

4.1. Phân loại theo mác thép

  • Thép carbon: C20, C30, C45, S45C, S50C…

  • Thép hợp kim: 40Cr, 42CrMo, SCM420, SCM440…

  • Thép lò xo: 65Mn, SUP9, SUP10

  • Thép không gỉ: SUS201, SUS304, SUS316

4.2. Phân loại theo phương pháp sản xuất

  • Thép láp tròn cán nóng:

    • Bề mặt sẫm màu

    • Giá thành tốt, dùng nhiều trong kết cấu và gia công thô

  • Thép láp tròn cán nguội / kéo nguội:

    • Bề mặt sáng bóng

    • Độ chính xác kích thước cao

    • Phù hợp chi tiết yêu cầu dung sai chặt

4.3. Phân loại theo tiêu chuẩn

  • JIS (Nhật Bản)

  • ASTM (Mỹ)

  • DIN (Đức)

  • GB (Trung Quốc)

  • TCVN (Việt Nam)


5. Ứng dụng của thép láp tròn đặc

Nhờ tính linh hoạt cao, thép láp tròn đặc được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

 Cơ khí chế tạo

  • Trục máy, trục truyền động

  • Bu lông, ty ren, chốt, pin

  • Bánh răng, con lăn, bạc đạn

 Công nghiệp & khuôn mẫu

  • Chi tiết máy chịu tải

  • Khuôn dập, khuôn ép

  • Linh kiện máy công nghiệp

 Xây dựng

  • Cọc neo, thanh liên kết

  • Gia công kết cấu thép

  • Phụ kiện cơ khí công trình

 Ngành ô tô – xe máy

  • Trục láp, trục cam

  • Chi tiết chịu mài mòn cao


6. Ưu điểm khi sử dụng thép láp tròn đặc

  • Độ bền cơ học cao

  • Tuổi thọ sử dụng lâu dài

  • Dễ gia công và nhiệt luyện

  • Chủng loại đa dạng, dễ lựa chọn

  • Phù hợp từ sản xuất nhỏ lẻ đến hàng loạt


7. Kết luận

Thép láp tròn đặc là vật liệu nền tảng trong ngành cơ khí và công nghiệp hiện đại. Việc hiểu rõ thành phần, cấu tạo, phân loại và ứng dụng sẽ giúp doanh nghiệp lựa chọn đúng loại thép, tối ưu chi phí – nâng cao chất lượng sản phẩm – tăng độ bền công trình.

Công Ty TNHH ONSET nhà cung cấp thép uy tín – nguồn hàng ổn định và giao nhanh toàn quốc.

 Địa chỉ: 36 Đường N5, KDC Hiệp Thành, Phường Tân Thới Hiệp, TP. Hồ Chí Minh
 Hotline: 0901.890.190
 Email: vinh@onset.vn
 Website: www.sieuthisatthep.com

UY TÍN - CHẤT LƯỢNG LÀM ĐẦU
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ